Sáng kiến kinh nghiệm Rèn luyện kỹ năng nói tiếng Anh Lớp 6, 7

doc 31 trang sklop6 18/07/2024 480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Rèn luyện kỹ năng nói tiếng Anh Lớp 6, 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Sáng kiến kinh nghiệm Rèn luyện kỹ năng nói tiếng Anh Lớp 6, 7

Sáng kiến kinh nghiệm Rèn luyện kỹ năng nói tiếng Anh Lớp 6, 7
 Rèn luyện kỹ năng Nói Tiếng Anh lớp 6,7 Trường THCS Bình Đức
 RÈN LUYỆN KỸ NĂNG NÓI
 TIẾNG ANH LỚP 6,7
 ĐỀ MỤC
PHẦN MỞ ĐẦU: .. trang 2 
PHẦN I: Lý do chọn đề tài   trang 3
PHẦN II: Mục tiêu - Giới hạn – Phương pháp nghiên cứu đề tài
 A. Mục tiêu viết đề tài .. trang 4
 B. Giới hạn đề tài  trang 4
 C. Phương pháp nghiên cứu  trang 4 
PHẦN III: Cách thức thực hiện
 A. Luyện nói thông qua Classroom Language ... trang 5
 B. Luyện nói thông qua tiết thực hành cấu trúc ngữ pháp . trang 6
 C. Luyện nói ở phần Pre & Post stages của tiết dạy kỹ năng..trang 12
 D. Luyện nói trong tiết tăng giờ cuối mỗi section /unit . trang 18
BÀI HỌC KINH NGHIỆM... . trang 28
KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM: .trang 29
KẾT LUẬN: . trang 30
TÀI LIỆU THAM KHẢO:  trang 31
 1 Rèn luyện kỹ năng Nói Tiếng Anh lớp 6,7 Trường THCS Bình Đức
 PHẦN I
 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
 Thực hiện dạy và học theo chương trình Tiếng Anh của cấp Trung học cơ sở 
được biên soạn theo quan điểm giao tiếp, coi việc hình thành và phát triển các kỹ 
năng giao tiếp: Nghe - Nói - Đọc - Viết là mục tiêu cuối cùng của quá trình 
giảng dạy.
 Việc dạy và học môn Tiếng Anh ở trường phổ thông nhằm mục đích giúp 
cho học sinh có khả năng sử dụng Tiếng Anh như một công cụ giao tiếp ở mức 
độ cơ bản và tương đối thành thạo dưới các hình thức Nghe- Nói - Đọc - Viết, 
tiến đến việc hình thành năng lực sử dụng Tiếng Anh dễ dàng, có hiệu quả trong 
giao tiếp thông thường.
 Thực hiện theo CV 1120/SGD ngày 8/9/2009 V/v hướng dẫn thực hiện 
nhiệm vụ GDTrH năm học 2009 - 2010. CV 1387/SGD ngày 9/10/2009 V/v 
hướng dẫn cụ thể giảng dạy các môn học. CV 1347/SGD ngày 12/10/2009 V/v 
đưa kỷ năng nói vào kiểm tra học kỳ từ năm học 2009 – 2010.
 Ngay từ đầu năm học khi chúng tôi thông tin với các em về kế hoạch năm 
học là SGD sẽ đưa kỹ năng nói vào KTHK. Học sinh chúng tôi rất lo lắng đặc 
biệt là khối 8 ,9 vì nội dung các chủ điểm chủ đề nâng lên rất khó. 
Nhóm bộ môn Tiêng Anh của chúng tôi đã lập kế hoạch “Rèn luyện kỹ năng nói 
cho HS ở hai khối 6,7” làm nền tảng cho học sinh lớp 8,9 ở những năm sau. Đó 
là lý lo chúng tôi viết đề tài này.
 PHẦN II
 MỤC TIÊU - GIỚI HẠN – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
 3 Rèn luyện kỹ năng Nói Tiếng Anh lớp 6,7 Trường THCS Bình Đức
 PHẦN III
 CÁCH THỨC THỰC HIỆN
A. Luyện nói thông qua classroom language:
 Theo phương pháp đổi mới, kết hợp chương trình sách giáo khoa mới. Học 
sinh THCS được khuyến khích sử dụng Tiếng Anh càng nhiều càng tốt tùy theo 
trình độ của đối tượng.Trong lớp học cần tạo cơ hội cho học sinh giao tiếp bằng 
nhiều hình thức: T- Whole class, T-S, S –S. Giáo viên là người hướng dẫn các 
em làm quen với đàm thoại từ những tình huống đơn giản đến đàm thoại theo 
chủ điểm chủ đề.
 Beginning of lesson:
 *Good morning. How are you?
 *Did you have a nice weekend?
 *Have you done your homework?
 *Let’s play a game now, shall we?
 *Are you ready?
 Ask for repetition:
 *Would you mind repeating?
 *Could you say it again?
 *Pardon?
 Asking for clarification:
 *What is it? Please tell me again. 
 *What do you mean?
 *Could you explain more about..?
 Ask for ideas/opinions
 *What do you think about that(name)?
 *Do you have any ideas/opinions?
 *How about you?
 Checking:
 *Is that clear?
 5 Rèn luyện kỹ năng Nói Tiếng Anh lớp 6,7 Trường THCS Bình Đức
* Survey: Tiếng Anh 6 –Unit 3 –Lesson 4
in your family ? in your house? in your classroom?
Name people chairs lamps tables desks boards windows
 Lan 3 10 10 2 21 1 4
Example exchanges
S1: How many [people] are there in your [ family] ?
S2: [Three]
*Survey: Tiếng Anh 6 – Unit 5 – Lesson 1
 Name get up have do watch 
 breakfast homework television
 Lan 5.30 6.15 7.00 8.00
 S1: What time do you get up ?
 S2: At 5.30
*Mapped Dialogue: Tiếng Anh 6 –Unit 5 – Lesson 4
  
 -What today ? History
 -What time  start ? 7.50
 -Do we literature 8.40 ? No  English
 -What time  finish ? 9.25
 -What ..at 9.35 ? Geography
 Example exchanges:
 S1: What do we have today?
 S2: We have history.
 S1: What time does it start?
 S2: At seven fifty.
 S1: Do we have literature at eight forty?
 S2: No, we don’t. We have English.
 S1: What time does it finish?
 7 Rèn luyện kỹ năng Nói Tiếng Anh lớp 6,7 Trường THCS Bình Đức
* Survey : Tiếng Anh 7 Unit 1 Lesson 5 : B 4,5 – 7
 1 2 3
Name
Address
Distance
Means of transport
 Example exchanges :
 S1 : What’s your name ?
 S2 : My name’s .
 S1 : Where do you live ?
 S2 : I live at .
 S1 : How far is it from your house to school ?
 S2 : It’s about 
 S1 : How do you go to school ?
 S2 : I go to school by ..
 * Noughts and Crosses : Tiếng Anh 7 Unit 2 Lesson 2 : A 4-5
 1) 2) 3)
We / meet / in the street They / meet / 7 o’clock He / see / a film
 4) 5) 6)
 We / go / bike Hoa / buy / flowers They / be back / 8.30
 7) 8) 9)
She / leave / 5 p.m Nga / eat / cakes Phong / call Lan / after 6
1) Where will we meet ?
 We will meet in the street.
2) What time will they meet ?
 They will meet at 7 o’clock.
3) What will he see ?
 He will see a film.
 9 Rèn luyện kỹ năng Nói Tiếng Anh lớp 6,7 Trường THCS Bình Đức
* Noughts and crosses : Tiếng Anh 7 Unit 5 Lesson 4 B1-2
 What are they doing ?
 1) They are playing 
 blindman’s buff
 2) They are playing marbles
 3) They are playing games
 4) They are skipping rope
 11 Rèn luyện kỹ năng Nói Tiếng Anh lớp 6,7 Trường THCS Bình Đức
 - Post-reading : Có thể chọn một trong 2 hoạt động sau :
 + Interview : Students work in pair :
 S1 : Hoa
 S2 : Interviewer
 + Roleplay : Students work in pair : 
 S1 : Hoa
 S2 : Hoa’s new friend
 Suggested dialogue :
 S2 : Hello
 S1 : Hi
 S2 : What’s your name ?
 S1 : My name is Pham Thi Hoa
S2 : Where are you from ?
S1 : I’m from Hue
S2 : Do you have many friends in Hanoi ?
S1 : No. I don’t have any friends in Hanoi. But I have a lot of friends in Hue.
S2 : Is your old school big ?
S1 : No. It’s small. 
S2 : Why are you unhappy ?
S1 : I miss my parents and my friend in Hue very much.
* Tiếng Anh 7 Unit 3 Lesson 4 B1-3 
 13 Rèn luyện kỹ năng Nói Tiếng Anh lớp 6,7 Trường THCS Bình Đức
a housewife. She does the housework and helps on the farm. Her younger sister 
is 8 and she is a student.
 - Talk about Lan’s family
There / 4 people / Lan’s family
Father / doctor
He / work / hospital
He / take care / sick children
Mother / teacher
She / teach / primary school
Lan / have / elder brother
He / journalist
He / write / Hanoi newspaper
S1 : There are four people in Lan’s family.
S2 : There are four people in Lan’s family. Her father is a doctor.
S3 : There are four people in Lan’s family. Her father is a doctor. He works in a 
hospital.
S4 : There are four people in Lan’s family. Her father is a doctor. He works in a 
hospital. He takes care of sick children.
S5 : There are four people in Lan’s family. Her father is a doctor. He works in a 
hospital. He takes care of sick children. Her mother is a teacher.
S1 : There are four people in Lan’s family. Her father is a doctor. He works in a 
hospital. He takes care of sick children. Her mother is a teacher. She teaches in a 
primary school.
 15 Rèn luyện kỹ năng Nói Tiếng Anh lớp 6,7 Trường THCS Bình Đức
- In Vietnam, classes start at 7 o’clock but in the USA they start at 8.30
- In Vietnam, classes end at 11.00 in the morning but in the USA they end at 
3.30 or 4.00 in the afternoon
- In Vietnam students have to go to school on Saturday but in the USA they 
don’t go to school 
- In Vietnam students have lunch at home but in the USA they have lunch at 
school. 
* Tiếng Anh 7 Unit 7 Lesson 2 : A 2-3
Post-listening : Talk about public holidays in the USA
 17 Rèn luyện kỹ năng Nói Tiếng Anh lớp 6,7 Trường THCS Bình Đức
Task 1. Introduce yourself to the whole class, using the cues below.
 . Greeting
 . Your name
 . Your age
Task 2. Make adialogue with a friend, using the cues below.
 . Greeting
 . Introduce your name
 . Asking how he / she is
 . Asking how old he / she is
Unit 2
 Student A: ask your friend Student B: Answer your friend’s 
 some question. Use the give questions. Use the given words.
 words.
 1 1
 .what/name ? My name/ Quan
 2 2..
 . Q-U-A-N
 How/spell/ your name ?
 3.. 3
 How old/ you? I/ twelve
 4 4..
 Where/ live ? I / on
Unit 3
Task 1. Talk about your family. You may use the following questions
 . How many people are there in your family?
 . Who are they?
 19 Rèn luyện kỹ năng Nói Tiếng Anh lớp 6,7 Trường THCS Bình Đức
 Subjects Time
 . English 7.00 – 7.45
 . .
 . .
 . .
Unit 6 
Task 1 . Answer your friend’s questions about your classroom
 . How many students are there in the class?
 . How many desks are there?
 .How many windows and doors are there?
 .What is there on the teachers’s desk? ( some books, a cassette player, 
 some pieces of the chalk)
 . What else is there in the room? ( a board, two ceiling fans, some 
lights,.)
Task 2: Role play.
 Student A Student B
Ask your friend about the place he / Answer your friend’s questions about 
she lives in. Use the suggested ideas. the place you live in. Use the suggested 
 ideas.
. Where / live? .live / a city.
. Who / live with? .live with / mother / father / sister
. How many rooms / there / your . six rooms
house? .three bedrooms / a living room / a 
 21

File đính kèm:

  • docsang_kien_kinh_nghiem_ren_luyen_ky_nang_noi_tieng_anh_lop_6.doc