Sáng kiến kinh nghiệm Kỹ thuật dạy từ vựng Tiếng Anh Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Sáng kiến kinh nghiệm Kỹ thuật dạy từ vựng Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Sáng kiến kinh nghiệm Kỹ thuật dạy từ vựng Tiếng Anh Lớp 6
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ MỸ THO SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM KỸ THUẬT DẠY TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 6 Người viết : ĐÀO VĂN HÒA Môn học : Tiếng Anh 6 2006 - 2007 - 0 - Mở đầu : Việc học tiếng Anh ở lớp đầu cấp là tối quan trọng. Có nền móng vững chắc các em sẽ yên tâm và tự tin hơn ở các lớp liền sau. Để đạt được điều này giáo viên phải rèn luyện thường xuyên cho các em 4 kỹ năng: nghe - nói - đọc - viết. I/ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI : Thực tế giảng dạy theo phương pháp mới, công việc của 1 tiết dạy đối với người thầy và trò là quá nhiều hoạt động mang tính trò chơi. Đến khi nghiệm thu qua các bài kiểm tra viết thì vốn từ (đúng nét, đúng nghĩa) không đáp ứng được yêu cầu. Bề nổi của các em là tính sinh động trong các hoạt động ở lớp, nhưng chiều sâu của kiến thức thì còn long chong, thiếu tính chuẩn xác. Với qui định của Phòng giáo dục và trường về ôn tập học kỳ như hiện nay (1 tuần hoặc hơn), người thầy có điều kiện thời gian nhiều để cũng cố và hệ thống lại vốn từ qua các bài tập : cách để thuộc và nhớ từ vựng. II- MỤC TIÊU : Cần hình thành hệ thống kiến thức bằng cách sử dụng 1 số bài tập để khắc sâu. Tăng cường các loại hình bài tập và số lượng bài tập để giúp cho các em cũng cố và ghi nhớ bền chắc về nghĩa của từ và nét viết của từ. Thí dụ : 1) Để đoán nghĩa : Có thể dùng “Word folks” Wait for Drive Leave a bus Have Buy 2) Đề nhớ nét viết : Có thể dùng “Open words” hoặc “hangman” V__ L __ __ G __ (village) S __ __ __ __ R (Soccer) - 2 - b/ Học hành : school, grade, classroom, English, literature, history, geography, math, timetable. c/ Nghề nghiệp : student, teacher, nurse, doctor, engineer, worker, driver, farmer, business, policeman. d/ Gia đình : family, sister, brother, father, mother, children, classmate, friend. e/ Thể thao : sport, soccer, football, volleyball. f/ Giao thông : bus, plane, bike, car, motorbike, truck, road sign, accident, traffic light, intersection. g/ Tính chất / đặc điểm : big, small, noisy, quiet, beautiful, tall, late, old, high, difficult, dangerous. h/ Đồ vật : desk, door, window, board, clock, waste basket, schoolbag, pencil, pen, ruler, eraser, bookshelf, stereo, lamp, couch, armchair, table, chair, stool, television, telephone, bench, letter, photo, flower, tree. k/ Hành động : come in, sit down, stand up, close, open, get up, get dressed, brush one’s teeth, wash one’s face, have breakfast, go to school / bed, do one’s homework, take a shower, play games / soccer, read, have job, spell, walk, turn, eat, start, finish, ride, drive, wait for, travel, fly, arrive, unload, load, copy, correct, work, park, warn, slow down, cross, lie, help, end, change. l/ Nơi chốn : house, living room, class, school, floor, classroom, city, town, street, country, farm, lake, rice paddy, paddy fields, river, park, yard, hotel, village, store, temple, restaurant, bank, hospital, factory, museum, stadium, drugstore, toystore, movie theatre, zoo, police station, bakery, well, garden, mountain, clinic, post office, shop, supermarket, market, apartment, sea, foodstall, pool, canteen. 2) Các bài tập gợi ý : Để các em có sự thuận lợi trong việc định hướng, giáo viên cần đưa ra chủ điểm để học sinh suy nghĩ tập trung hơn. 2.1 : Jumbled words : Đồ vật : seetor = (stereo) seerra = (eraser) dobar = (board) chocu = (couch) - 4 - 2.3 : Wordsquares : Đồ vật : R D E S K P Anwer desk , chair E K T E E H S C M O C N eraser , clock , pen A O P U O E pencil R L O L N P couch E C H A I R Nơi chốn / Xe cộ : Answer V M J C P O O L A pool , car , temple T E O M L L X P O O P G U A I A H O well , garden , bus Y W A E N R N N Z train , zoo N E R R T T K I E bank I L D M K A A E C apartment A L E K N A B I T R N N C A R U L N park , vegetable , market , mountain , clinic , plane T E M P L E S Q E Hướng : - 6 - T O Answer L C • Stereo • Telephone T E • Pencil V • Chair • Bench P L • Television S H • Couch • Eraser C H O R B H Nơi chốn : R E P Y T E V D Answer H U • Rice paddy • Tree • River V A • House • Village • Factory • Restaurent F T • yard - 8 - factory village COUNTRY TOWN VI- KẾT QỦA THỰC HIỆN : 61 63 66 Trước khi áp dụng 20 / 37 15 / 36 19 / 37 Sau khi áp dụng 30 / 37 26 / 36 28 / 37 VII- BÀI HỌC KINH NGHIỆM : Với đối tượng học sinh ở trường Học Lạc, việc chăm học từ mới ở nhà là cả một vấn đề (các em lười phổ biến, và phụ huynh ít quan tâm). Vì thế sự cố gắng của thầy trong việc chịu khó đầu tư tìm tòi các loại hình bài tập là tối cần thiết. Việc thiết kế bài đa dạng đáp ứng cho từng Unit và ứng dụng thường xuyên trong các hoạt động cũng cố hoặc ôn tập từng giai đoạn sẽ góp phần khắc sâu và nhớ lâu ở từng học sinh. Việc làm này sẽ kích thích hưng phấn ở các em và thuộc từ vựng ngay tại lớp, không phải mất thời gian cho việc học ở nhà . Để không mất thời gian nhiều trên lớp, điều cần thiết là giáo viên phải chuẩn bị các POSTER trước khi đến lớp, và để các em không lúng túng ở lúc đầu giáo viên nên nói ra trước đề tài cần tìm ./- - 10 -
File đính kèm:
- sang_kien_kinh_nghiem_ky_thuat_day_tu_vung_tieng_anh_lop_6.doc